Các từ vựng tiếng Trung về tính cách được sử dụng rất nhiều trong giao tiếp hàng ngày bằng tiếng Trung, được dùng để miêu tả tính cách của bản thân, người thân, bạn bè hay người khác…
Cùng Mcbooks học các từ vựng tiếng Trung về tính cách kèm bài tập thực hành chi tiết qua bài viết dưới đây nhé!
I. Các từ vựng tiếng Trung về tính cách
Từ vựng tiếng Trung về tính cách thật thà
STT | Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 老实 | Lǎoshí | thật thà |
2 | 忠诚 | Zhōngchéng | trung thành |
3 | 率直 | Shuàizhí | thẳng thắn |
4 | 正直 | Zhèngzhí | chính trực |
5 | 诚实 | Chéngshí | thành thật |
6 | 真诚 | Zhēnchéng | chân thành |
7 | 憨厚 | Hānhòu | thật thà, chất phác |
8 | 坦率 | Tǎnshuài | thẳng thắn, bộc trực |
9 | 耿直 | Gěngzhí | ngay thẳng, chính trực |
10 | 光明磊落 | Guāngmínglěiluò | quang minh chính đại |
11 | 诚心诚意 | Chéngxīn chéngyì | thành tâm thành ý |
12 | 豪爽 | Háoshuǎng | ngay thẳng và phóng khoáng |
Từ vựng tiếng Trung về tính cách tích cực, hăng hái
STT | Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 积极 | Jījí | tích cực, hăng hái |
2 | 热情/热心 | règing/gèxin | nhiệt tình |
3 | 勇敢 | yŏnggăn | dũng cảm |
4 | 自觉 | Zìjué | tự giác |
5 | 乐观 | Lèguān | lạc quan |
6 | 自信 | zìxìn | tự tin |
7 | 进取 | Jìnqǔ | tiến thủ, dám nghĩ dám làm |
8 | 向上 | Xiàngshàng | tiến thủ |
9 | 有毅力 | Yǒu yìlì | có nghị lực |
10 | 开放 | Kāifàng | cởi mở, lạc quan |
11 | 豁达 | Huòdá | rộng rãi, rộng lượng |
Từ vựng tiếng Trung về tính cách chín chắn, vững vàng
STT | Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 沉稳 | chénwěn | chín chắn, vững vàng |
2 | 独立 | Dúlì | độc lập |
3 | 坚强 | Jiānqiáng | kiên cường |
4 | 沉静 | Chénjìng | trầm tĩnh, hòa nhã |
5 | 成熟 | Chéngshú | thành thục, trưởng thành |
6 | 耐心 | Nàixīn | kiên nhẫn |
7 | 冷静 | Lěngjìng | bình tĩnh, điểm đạm |
8 | 有主见 | Yǒu zhǔjiàn | có chính kiến |
9 | 果断 | Guǒduàn | quyết đoán |
10 | 理智 | Lǐzhì | lý trí |
11 | 含蓄 | Hánxù | kín đáo |
12 | 忍耐 | Rěnnài | biết kiềm chế, nhẫn nhịn |
13 | 听话/乖 | Tīnghuà/guāi | ngoan, biết nghe lời |
14 | 稳重 | Wěnzhòng | thận trọng, vững vàng |
15 | 拘谨 | Jūjǐn | thận trọng, cẩn thận |
Từ vựng tiếng Trung về tính cách hoạt bát, sống động
STT | Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 活泼 | Huópō | hoạt bát, sống động |
2 | 活力充沛 | Huólì chōngpèi | tràn đầy năng lượng |
3 | 利索 | Lìsuǒ | nhanh nhẹn, hoạt bát |
4 | 机智 | Jīzhì | lanh trí, linh hoạt |
5 | 搞笑 | Gǎoxiào | khôi hài, tiếu lâm |
6 | 开朗 | Kāilǎng | vui tươi, cởi mở |
7 | 风趣 | Fēngqù | dí dỏm, thú vị |
8 | 外向 | Wàixiàng | hướng ngoại |
9 | 大胆 | Dàdǎn | táo bạo, mạnh dạn |
10 | 幽默 | Yōumò | hài hước |
11 | 好动 | Hǎo dòng | hiếu động |
Từ vựng tiếng Trung về tính cách thân thiện
STT | Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 友好 | Yǒuhǎo | thân thiện |
2 | 善良 | Shànliáng | lương thiện |
3 | 体贴 | Tǐtiē | chu đáo, biết quan tâm |
4 | 友善 | Yǒushàn | thân thiện |
5 | 细心 | Xìxīn | tỉ mỉ |
6 | 大方 | Dàfāng | hào phóng |
7 | 合群 | Héqún | hòa đồng |
8 | 温柔 | Wēnróu | dịu dàng |
9 | 和蔼 | Hé’ǎi | hòa nhã, dễ gần |
10 | 和善 | Héshàn | hiền lành, nhã nhặn |
11 | 周到 | Zhōudào | chu đáo |
12 | 温和 | wěnhé | dịu dàng, nhã nhặn |
13 | 谦虚 | qiānxū | khiêm tốn |
14 | 随和 | Suíhe | dễ tính, dễ gần |
Từ vựng tiếng Trung về tính cách nhát gan
STT | Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 扭捏 | niǔniē | ngại ngùng, thiếu tự tin |
2 | 腼腆 | miǎntiǎn | Xấu hổ, e thẹn |
3 | 胆小 | Dǎn xiǎo | Nhút nhát |
4 | 悲观 | Bēiguān | bi quan |
5 | 自卑 | Zìbēi | tự ti |
6 | 过敏 | Guòmǐn | Nhạy cảm |
7 | 害羞 | Hàixiū | ngại ngùng, thiếu tự tin |
8 | 尷尬 | Gāngà | khó xử |
9 | 自嘲 | zì cháo | tự ti, tự đánh giá thấp mình |
10 | 多愁善感 | Duōchóushàngǎn | đa sầu đa cảm |
11 | 多疑 | Duōyí | đa nghi |
12 | 孤僻 | Gūpì | lầm lì, cô độc |
13 | 內向 | nèi xiàng | hướng nội |
14 | 懦弱 | nuòruò | nhu nhược, hèn yếu |
Từ vựng tiếng Trung về tính cách bốc đồng, bồng bột
STT | Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 疯狂 | tăngkuáng | điên cuồng |
2 | 多变 | Duō biàn | hay thay đổi |
3 | 鲁莽 | Lǔmǎng | liều lĩnh |
4 | 好胜 | hào shèng | hiếu thắng |
5 | 情绪化 | Qíngxù huà | đa cảm, dễ xúc động |
6 | 幼稚 | Yòuzhì | ấu trĩ, trẻ con |
7 | 顽皮 | Wánpí | bướng bỉnh, tinh ranh (trè con) |
8 | 冲动 | Chōngdòng | bốc đồng, bồng bột |
9 | 刁蛮 | Diāomán | ngổ ngáo, ngang ngược |
10 | 暴躁 | bàozào | nóng nảy, bộp chộp |
11 | 调皮 / 淘气 | Tiáopí/ táoqì | nghịch ngợm (trẻ con) |
12 | 任性 | Rènxìng | tùy hứng, buông thả |
13 | 肤浅 | Fūqiǎn | nông cạn |
14 | 傲慢 | Àomàn | ngạo mạn |
15 | 轻浮 | Qīngfú | nói năng tùy tiện, suồng sã, khiếm nhã |
Từ vựng tiếng Trung về tính cách xấu, tiêu cực
STT | Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 负面 | fùmiàn | (tính cách) xấu, tiêu cực |
2 | 自私 | Zìsī | ích kỷ |
3 | 懒 | lǎn | lười biếng |
4 | 泼辣 | pōlà | đanh đá |
5 | 凶恶 | dōng’è | hung dữ, hung ác |
6 | 套 | yúchún | ngu xuẩn |
7 | 狡猾 | jiǎohuá | xảo quyệt |
8 | 卑鄙 | Bēibǐ | hèn hạ, bỉ ổi |
9 | 固执 | Gùzhí | cố chấp |
10 | 抠门/吝啬 | Kōumén/lìnsè | keo kiệt, bủn xỉn |
11 | 恶毒 | èdú | độc ác |
12 | 刻薄 | kèbó | cay nghiệt, hà khắc |
13 | 傲慢 | ào màn | ngạo mạn |
14 | 保守 | bãoshǒu | bảo thủ |
15 | 贪婪 | Tānlán | tham lam |
16 | 狭隘 | xiá’ài | hẹp hòi |
17 | 小气 | Xiǎoqì | nhỏ mọn/keo kiệt |
18 | 虚伪 | xūwèi | giả dối |
II. Bài tập từ vựng tiếng Trung về tính cách
1. Chọn đáp án đúng:
1/刻薄的人是怎么样的?
a.不求改进,跟不上形势
b.待人冷酷无情,过分苛求
2/泼辣的人是怎么样的?
a. 很凶而不讲道理
b.不求改进,跟不上形势
3/自私的人是怎么样的?
a.小气,不大方
b.很凶而不讲道理
4/抠门的人是怎么样的?
a.只顾自己的利益,不顾别人
b. 不知满足
5/保守的人是怎么样的?
a. 不求改进,跟不上形势
b. 只看问题的表面,不深入思考问题。
6/肤浅的人是怎么样的?
a. 只看问题的表面,不深入思考 问题。
b.待人冷酷无情,过分苛求
2. Trả lời câu hỏi:
1/你是什么性格的人?
2/你最喜欢什么样的性格?为什么?
3/你最不喜欢什么样的性格?为什么?
Trên đây là các từ vựng tiếng Trung về tính cách kèm bài tập thực hành cực chi tiết để các bạn thực hành. Phần từ vựng này được trình bày rất sinh động và đẹp mắt dưới dạng sơ đồ tư duy trong cuốn Mindmap từ vựng tiếng Trung theo giáo trình Hán Ngữ.
Bạn đang xem: Sống tình cảm tiếng trung là gì
Link đọc thử sách: https://drive.google.com/file/d/1hhsdl6oym
Wyq05RK6Ddt
Fx7fs2QK6IAl/view
Để học tốt tiếng Trung, bạn cũng nên tham khảo thêm các cuốn sách học tiếng Trung khác của Mcbooks để củng cố tất cả các kỹ năng Nghe – Nói – Đọc – Viết của mình nhé!
Bạn muốn dành những lời lẽ "có cánh" cho một nửa của mình bằng tiếng Trung - Ngôn ngữ mình đang chinh phục. Hãy học ngay list từ vựng tiếng Trung về tình yêu này nhé.Thật thú vị khi Trung tâm Tiếng Trung SOFL chia sẻ cùng bạn danh sách các từ vựng tiếng Trung thông dụng về tình yêu thường được các bạn trẻ Trung Quốc sử dụng khi yêu nhé.
Tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa Tiếng Việt |
聊天 | liáotiān | Chat, trò chuyện |
漂亮 / 好看 | piàoliang / hǎokàn | Đẹp gái |
帅/ 好看 | shuài / hǎokàn | Đẹp trai |
心上人 | xīn shàng rén | Người trong lòng |
泡妞 | pàoniū | Tán gái, cưa gái |
调情 | tiáoqíng | Tán tỉnh |
撩 / 撩妹 / 撩汉 | liāo /liāo mèi /liāo hàn | Thả thính |
追 | zhuì | Theo đuổi |
喜欢 | xǐhuān | Thích |
一见钟情 | yī jiàn zhōng qíng | Tình yêu sét đánh/tiếng sét ái tình |
告白 / 表白 | gào bái / biǎo bái | Tỏ tình |
相亲 | xiāngqīn | Xem mắt |
爱 | ài | Yêu |
Các giai đoạn yêu đương trong tình yêu
Tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa Tiếng Việt |
求婚 | qiúhūn | Cầu hôn |
拿下 | ná xià | Cưa đổ |
订婚 | dìnghūn | Đính hôn |
接 | jiē | Đón |
送 | sòng | Đưa |
嫁给我 | jià gěi wǒ | Gả cho anh |
两情相悦 | liǎng qíng xiāng yuè | Hai bên đều có tình cảm với nhau |
约会 | yuē huì | Hẹn hò |
吻 | wěn | Hôn (môi) |
亲 | qīn | Hôn (nhẹ) |
婚礼 | hūnlǐ | Hôn lễ |
结婚 | jiéhūn | Kết hôn |
蜜语甜言 | mì yǔ tián yán | Lời nói ngon ngọt |
永远爱你 | yǒngyuǎn ài nǐ | Mãi yêu em |
牵手 / 拉手 | qiānshǒu / lāshǒu | Nắm tay |
甜蜜 | tián mì | Ngọt ngào |
在你身边 | zài nǐ shēnbiān | Ở bên em |
抱 | bào | Ôm |
撒狗粮 | sǎ gǒu liáng | Phát cẩu lương (cặp đôi thể hiện tình cảm trước mặt những kẻ độc thân) |
海誓山盟 | hǎi shì shān méng | Thề non hẹn biển |
心有所属 | xīn yǒu suǒshǔ | Tim đã có chủ |
初恋 | chūliàn | Tình yêu đầu tiên |
Một số tên gọi thân mật trong tình yêu
Tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa Tiếng Việt |
宝宝 | bǎobao | Anh yêu |
老婆 | lǎo pó | Bà xã |
女朋友 | nǚ péngyǒu | Bạn gái |
男朋友 | nán péngyǒu | Bạn trai |
亲爱的 | qīn'ài de | Em / anh yêu |
宝贝 | bǎobèi | Em yêu / bảo bối |
老公 | lǎo gōng | Ông xã |
爱人 | ài rén | Vợ / chồng |
Từ vựng tiếng Trung về giai đoạn chia tay
Tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa Tiếng Việt |
小三 | xiǎosān | Tiểu tam |
离开 | kíkāi | Rời bỏ |
离婚 | líhūn | Ly hôn |
甩 | shuǎi | Đá |
冷战 | lěngzhàn | Chiến tranh lạnh |
分手 | fēnshǒu | Chia tay |
吵架 | chǎojià | Cãi nhau |
Những mẫu câu thả thính tiếng Trung
你是我的一切 | (Nǐ shì wǒ de yíqiè) | Em là tất cả của anh |
你是我的一个人的 | (Nǐ shì wǒ de yí ge rén de.) | Em là của riêng mình tôi |
我的心里只有一个你 | (Wǒ de xīnlǐ zhǐyǒu yīgè nǐ) | Trong trái tim em, chỉ có duy nhất anh |
第一次见你我就爱上你. Xem thêm: Hãy viết một đoạn văn nêu cảm nhận của em suy nghĩ gì về tình cảm gia đình | (Dì yī cì jiàn nǐ wǒ jiù ài shàng nǐ.) | Em yêu anh ngay từ cái nhìn đầu tiên |
我的心永远是你的 | (Wǒ de xīn yǒngyuǎn shì nǐ de) | Trái tim em luôn luôn thuộc về anh |
第一次见你我就爱上你. | (Dì yí cì jiàn nǐ wǒ jiù ài shàng nǐ) | Lần đầu tiên gặp nhau em đã yêu anh rồi |
Giờ thì bạn muốn thử luyện tập tiếng Trung cùng Trung tâm Tiếng Trung SOFL không nào? Biết đâu một ngày đẹp trờ nửa kia của bạn sẽ bất ngờ và thốt lên đầy thán phục vì không hiểu tại sao bạn lại giỏi tiếng Trung như vậy nhé.
Cũng thông qua bài chia sẻ Từ vựng tiếng Trung dành cho các bạn đang yêu , mong rằng có thể truyền tới bạn những cảm hứng, những động lực để học tiếng Trung tốt hơn nhé. Trân trọng!
Tên của bạn
Nội dung bình luận
Mã an toàn
Tin mới
Xem nhiều
Tin nổi bật
Đề thi tham khảo môn tiếng Trung tốt nghiệp THPT 2024
5 web học tiếng Trung online hiệu quả dành cho người tự học tại nhà
Những câu giao tiếp tiếng Trung thông dụng hàng ngày
Từ vựng tiếng Trung chủ đề quần áo
Từ vựng tiếng Trung về các thực phẩm chế biến
Từ vựng tiếng Trung chủ đề thư viện
Từ vựng tiếng Trung chủ đề xây dựng - Phần 1
Tiếng Trung thông dụng trong đời sống hàng ngày
Từ vựng tiếng Trung chủ đề chứng khoán, cổ phiếu
Từ vựng tiếng Trung về thủ tục nhập cư
ĐĂNG KÝ NHẬN TƯ VẤN MIỄN PHÍ
Đăng ký ngay để trải nghiệm hệ thống học tiếng Trung giao tiếp đã giúp hơn +100.000 học viên thành công trên con đường chinh phục tiếng Trung. Và giờ, đến lượt bạn....
Chọn khóa học
Khóa HSK3 + HSKKKhóa HSK4 + HSKKGiao tiếp HSK5
Cơ sở gần bạn nhất
Cơ sở Hai Bà Trưng
Cơ sở Cầu Giấy
Cơ sở Thanh Xuân
Cơ sở Long Biên
Cơ sở Quận 5Cơ sở Bình Thạnh
Cơ sở Thủ Đức
Cơ sở Đống Đa - Cầu Giấy
Cơ sở Tân Bình
Đăng kí ngay
Liên hệ tư vấn chỉ sau 1 phút bạn điền thông tin tại đây:
Liên hệ tư vấn chỉ sau 1 phút bạn điền thông tin tại đây:
HỆ THỐNG CƠ SỞ
CS1 : Số 365 Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội | Bản đồ
CS2 : Số 44 Trần Vĩ - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội | Bản đồ
CS3 : Số 6 - 250 Nguyễn Xiển - Thanh Xuân - Hà Nội | Bản đồ
CS4 : Số 516 Nguyễn Văn Cừ - Gia Thuỵ - Long Biên - Hà Nội | Bản đồ
CS5 : Số 145 Nguyễn Chí Thanh - Phường 9 - Quận 5 - Tp.HCM | Bản đồ
CS6 : Số 137 Tân Cảng - Phường 25 - quận Bình Thạnh - Tp.HCM | Bản đồ
CS7 : Số 4 - 6 Đường số 4 - P. Linh Chiểu - Q. Thủ Đức - Tp.HCM | Bản đồ
CS8 : Số 7, Đường Tân Kỳ Tân Quý - Phường 13, Q.Tân Bình - TP.HCM | Bản đồ
CS9 : Số 85E Nguyễn Khang, P. Yên Hòa , Cầu Giấy, Hà Nội | Bản đồ
Tư vấn lộ trình Thư viện tiếng Trung Lịch khai giảng
Trung Tâm Tiếng Trung SOFL
: blogtamly.comsofl
gmail.com
: blogtamly.com
Liên kết với chúng tôi